Leave Your Message
Ống có lớp phủ chống ăn mòn

Ống thép/Cọc ống/Phụ kiện

Ống có lớp phủ chống ăn mòn

Ống có lớp phủ chống ăn mòn thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau để bảo vệ đường ống khỏi bị xuống cấp do ăn mòn. Những lớp phủ này được thiết kế để tạo ra rào cản giữa vật liệu ống và các yếu tố ăn mòn có trong môi trường. Sau đây là các tiêu chuẩn, phân loại và ứng dụng của ống phủ chống ăn mòn.

    Giới thiệu sản phẩm

    Tiêu chuẩn: Các tiêu chuẩn cho ống phủ chống ăn mòn được thiết lập bởi các tổ chức như Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM), Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) và Hiệp hội Kỹ sư Ăn mòn Quốc gia (NACE). Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với vật liệu phủ, phương pháp ứng dụng, quy trình thử nghiệm và tiêu chuẩn thực hiện.
    Phân loại dựa trên xử lý bề mặt: Ống có lớp phủ chống ăn mòn có thể được phân loại dựa trên loại lớp phủ được sử dụng. Các danh mục phổ biến bao gồm: Lớp phủ Epoxy liên kết nung chảy (FBE) Lớp phủ Polyethylene (PE) hoặc polypropylene (PP) Lớp phủ nhựa đường hoặc nhựa đường Sơn giàu kẽm Lớp phủ polyurethane Lớp phủ men nhựa than.
    Các ứng dụng: Ống có lớp phủ chống ăn mòn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm: Dầu khí: Đường ống dùng để vận chuyển dầu thô, khí tự nhiên và các sản phẩm dầu mỏ Nước và nước thải: cho nước ngầm và nước thải Hóa chất và hóa dầu: để vận chuyển hóa chất và axit ăn mòn Hàng hải và ngoài khơi: cho các đường ống dưới biển và các công trình ngoài khơi Cơ sở hạ tầng: Để sử dụng trên cầu, bến cảng và các công trình khác tiếp xúc với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Những đường ống này rất quan trọng để duy trì tính toàn vẹn và tuổi thọ của cơ sở hạ tầng quan trọng và hệ thống công nghiệp, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt hoặc ăn mòn. Khi chỉ định hoặc lựa chọn ống có lớp phủ chống ăn mòn, điều quan trọng là phải tham khảo các tiêu chuẩn liên quan và tham khảo ý kiến ​​​​của các chuyên gia trong ngành để đảm bảo rằng lớp phủ được chọn đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ứng dụng dự định.
    Lớp thép:
    API 5L: GR B, X42,X46, X56, X60,X65,X70
    ASTM A53: GR A, GR B, GR C
    VN: S275, S275JR, S355JRH, S355J2H
    GB: Q195, Q215, Q235, Q345, L175, L210, L245, L320, L360- L555
    Thử nghiệm: Phân tích thành phần hóa học, Tính chất cơ học (Độ bền kéo tối đa, Độ bền chảy, Độ giãn dài), Tính chất kỹ thuật (Thử làm phẳng, Thử uốn, Thử thổi, Thử va đập), Kiểm tra kích thước bên ngoài, Thử nghiệm thủy tĩnh, Thử nghiệm bằng tia X.
    Chứng chỉ kiểm tra nhà máy: EN 10204/3.1B
    Đường ống API 5L

    API 5L PSL1/PSL2 GR B, X42, X46, X52, X60, X65, X70
    TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP

    LỚP THÉP

    Sức mạnh năng suất,

    phút. psi (MPa)

    Độ bền kéo, tối thiểu. psi (MPa)

    Độ giãn dài trong 2 in., Min. %

    GR B

    245

    415

     THÀNH PHẦNvmw

    X42

    290

    415

    X46

    320

    435

    X52

    360

    460

    X56

    390

    490

    X60

    415

    520

    X65

    450

    535

    X70

    485

    570

     

    LỚP THÉP

    % theo khối lượng, tối đa

    C

    Mn

    P

    S

    GR B

    0,26

    0,40

    1,20

    0,030

    0,030

    X42

    0,26

    0,40

    1h30

    0,030

    0,030

    X46

    0,26

    0,40

    1,40

    0,030

    0,030

    X52

    0,26

    0,40

    1,40

    0,030

    0,030

    X56

    0,26

    0,40

    1,40

    0,030

    0,030

    X60

    0,26

    0,40

    1,40

    0,030

    0,030

    X65

    0,26

    0,40

    1,45

    0,030

    0,030

    X70

    0,26

    0,40

    1,65

    0,030

    0,030

    ỐNG THÉP THEO ASTM A53 GR. B

    TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP

    LỚP THÉP

    Thành phần tối đa, %

    C

    Mn

    P

    S

    Với

    TRONG

    Cr

    TRONG

    GR B

    0,30

    1,20

    0,05

    0,05

    0,40

    0,40

    0,40

    0,15

    0,08

     

    Nhà xưởng và thiết bị sản xuất
    Nhà xưởng và thiết bị sản xuất (1)jwl
    Nhà xưởng và Thiết bị Sản xuất (2)bw5
    Nhà Xưởng Và Thiết Bị Sản Xuất (3)ht2
    Nhà xưởng và thiết bị sản xuất (4)0dp
    Nhà xưởng và thiết bị sản xuất (5)t4m
    Nhà xưởng và thiết bị sản xuất (6)n1p
    Nhà xưởng và thiết bị sản xuất (7)4e0
    Nhà xưởng và thiết bị sản xuất (8)ike
    Nhà xưởng và thiết bị sản xuất (9)w7b
    Nhà xưởng và Thiết bị Sản xuất (12)qgn
    Nhà xưởng và Thiết bị Sản xuất (11)hii
    010203040506070809