01
Ống có lớp phủ chống ăn mòn
Giới thiệu sản phẩm
Tiêu chuẩn: Các tiêu chuẩn cho ống phủ chống ăn mòn được thiết lập bởi các tổ chức như Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM), Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) và Hiệp hội Kỹ sư Ăn mòn Quốc gia (NACE). Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với vật liệu phủ, phương pháp ứng dụng, quy trình thử nghiệm và tiêu chuẩn thực hiện.
Phân loại dựa trên xử lý bề mặt: Ống có lớp phủ chống ăn mòn có thể được phân loại dựa trên loại lớp phủ được sử dụng. Các danh mục phổ biến bao gồm: Lớp phủ Epoxy liên kết nung chảy (FBE) Lớp phủ Polyethylene (PE) hoặc polypropylene (PP) Lớp phủ nhựa đường hoặc nhựa đường Sơn giàu kẽm Lớp phủ polyurethane Lớp phủ men nhựa than.
Các ứng dụng: Ống có lớp phủ chống ăn mòn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm: Dầu khí: Đường ống dùng để vận chuyển dầu thô, khí tự nhiên và các sản phẩm dầu mỏ Nước và nước thải: cho nước ngầm và nước thải Hóa chất và hóa dầu: để vận chuyển hóa chất và axit ăn mòn Hàng hải và ngoài khơi: cho các đường ống dưới biển và các công trình ngoài khơi Cơ sở hạ tầng: Để sử dụng trên cầu, bến cảng và các công trình khác tiếp xúc với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Những đường ống này rất quan trọng để duy trì tính toàn vẹn và tuổi thọ của cơ sở hạ tầng quan trọng và hệ thống công nghiệp, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt hoặc ăn mòn. Khi chỉ định hoặc lựa chọn ống có lớp phủ chống ăn mòn, điều quan trọng là phải tham khảo các tiêu chuẩn liên quan và tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong ngành để đảm bảo rằng lớp phủ được chọn đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ứng dụng dự định.
Lớp thép:
API 5L: GR B, X42,X46, X56, X60,X65,X70
ASTM A53: GR A, GR B, GR C
VN: S275, S275JR, S355JRH, S355J2H
GB: Q195, Q215, Q235, Q345, L175, L210, L245, L320, L360- L555
Thử nghiệm: Phân tích thành phần hóa học, Tính chất cơ học (Độ bền kéo tối đa, Độ bền chảy, Độ giãn dài), Tính chất kỹ thuật (Thử làm phẳng, Thử uốn, Thử thổi, Thử va đập), Kiểm tra kích thước bên ngoài, Thử nghiệm thủy tĩnh, Thử nghiệm bằng tia X.
Chứng chỉ kiểm tra nhà máy: EN 10204/3.1B
Đường ống API 5L
API 5L PSL1/PSL2 GR B, X42, X46, X52, X60, X65, X70
TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP
LỚP THÉP | Sức mạnh năng suất, phút. psi (MPa) | Độ bền kéo, tối thiểu. psi (MPa) | Độ giãn dài trong 2 in., Min. % |
GR B | 245 | 415 | ![]() |
X42 | 290 | 415 | |
X46 | 320 | 435 | |
X52 | 360 | 460 | |
X56 | 390 | 490 | |
X60 | 415 | 520 | |
X65 | 450 | 535 | |
X70 | 485 | 570 |
LỚP THÉP | % theo khối lượng, tối đa | ||||
C | Và | Mn | P | S | |
GR B | 0,26 | 0,40 | 1,20 | 0,030 | 0,030 |
X42 | 0,26 | 0,40 | 1h30 | 0,030 | 0,030 |
X46 | 0,26 | 0,40 | 1,40 | 0,030 | 0,030 |
X52 | 0,26 | 0,40 | 1,40 | 0,030 | 0,030 |
X56 | 0,26 | 0,40 | 1,40 | 0,030 | 0,030 |
X60 | 0,26 | 0,40 | 1,40 | 0,030 | 0,030 |
X65 | 0,26 | 0,40 | 1,45 | 0,030 | 0,030 |
X70 | 0,26 | 0,40 | 1,65 | 0,030 | 0,030 |
ỐNG THÉP THEO ASTM A53 GR. B
TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP
LỚP THÉP | Thành phần tối đa, % | ||||||||
C | Mn | P | S | Với | TRONG | Cr | Mơ | TRONG | |
GR B | 0,30 | 1,20 | 0,05 | 0,05 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,15 | 0,08 |
Nhà xưởng và thiết bị sản xuất
010203040506070809